MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ƯCLN VÀ BCNN NÂNG CAO

Cập nhật lúc: 23:50 26-10-2018 Mục tin: LỚP 6


Bài viết bao gồm các bài tập nâng cao liên quan đến UCLN và BCNN, giúp các em rèn luyện khả năng của mình và hiểu sâu hơn về kiến thức này

Xem thêm:

MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ƯCLN VÀ BCNN NÂNG CAO

 

Bài 1: Tìm ƯC(2n + 1, 3n + 1).

Bài 2: Tìm ƯCLN( 9n + 4; 2n - 1).

Bài 3: Cho a +5b  7 (a,b \( \in \) N). CMR: 10a + b : 7, điều ngược lại có đúng không?

Bài 4: Tìm số tự nhiên a biết rằng 398 : 9 thì dư 38 còn còn 450 chia cho a thì dư 18

Bài 5: Tìm hai số tự nhiên biết rằng tổng của chúng là 288 và ƯCLN của chúng là 24.

Bài 6: Tìm hai số tự nhiên biết rằng tổng của chúng là 192 và ƯCLN của chúng là 18.

Bài 7: Tìm hai số tự nhiên nhỏ hơn 56 và biết hiệu của chúng là 28 và ƯCLN của chúng là 14.

Bài 8: Giả sử hai số tự nhiên có hiệu là 84, ƯCLN của chúng là 12.Tìm hai số đó?

Bài 9: Cho hai số tự nhiên nhỏ hơn 200. Biết hiệu của chúng là 90 và ƯCLN là 15. Tìm hai số đó.

Bài 10: Tìm hai số tự nhiên biết rằng tích của chúng là 180 và ƯCLN của chúng là 3

Bài 11: Tìm hai số tự nhiên biết rằng tích của chúng là 8748 và ƯCLN của chúng là 27.

Bài 12: ƯCLN của hai số là 45 số lớn là 270 Tìm số nhỏ

Bài 13: ƯCLN của hai số là 4 số lớn là 8 Tìm số lớn

Bài 14: Tìm hai số tự nhiên a, b biết rằng BCNN(a,b) = 300 và ƯCLN(a,b) = 15.

Bài 15: Tìm hai số tự nhiên a, b biết rằng BCNN(a,b) = 72 và ƯCLN(a,b) = 12.

Bài 16: Tìm hai số tự nhiên biết rằng tích của chúng là 2940 và BCNN của chúng là 210.

Bài 17: Tìm hai số tự nhiên biết rằng tích của chúng là 2700 và BCNN của chúng là 900.

Bài 18: Tìm hai số tự nhiên a, b sao cho Tổng của ƯCLN và BCNN là 15.

Bài 19: Tìm hai số tự nhiên a, b sao cho Tổng của ƯCLN và BCNN là 55.

Bài 20: Tìm hai số tự nhiên a, b sao cho hiệu của BCNN và ƯCLN là 5.

Bài 21: Tìm ƯCLN( 7n +3, 8n - 1) với (n \( \in \)N*). Khi nào thì hai số đó nguyên tố cùng nhau.

Bài 22: Cho (a,b) = 1. Chứng tỏ rằng: (8a + 3) và (5b + 1) là nguyên tố cùng nhau.

Bài 23: Tìm số n nhỏ nhất để: n + 1; n + 3; n + 7 đều là nguyên tố.

Bài 24: Biết (a,b) = 95. Tìm (a + b, a - b).

Bài 25: Tìm n để 9n + 24 và 3n + 4 là hai số nguyên tố cùng nhau (n \(\in \)N).

Bài 26: Tìm n để: 18n + 3 và 21n + 7 là hai số nguyên tố cùng nhau.

Bài 27: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia cho 5 thì dư 1 còn chia cho 7 thì dư 5.

Bài 28: Tìm số tự nhiên n để các số sau nguyên tố cùng nhau:

a. 4n + 3 và 2n + 3

b. 7n + 13 và 2n + 4

c. 9n + 24 và 3n + 4

d. 18n + 3 và 21n + 7

Bài 29: Cho (a, b) = 1. Tìm:

a. (a + b, a - b);

b.   (7a + 9b, 3a + 8b)

Bài 30: Tìm các giá trị a, b thuộc số tự nhiên sao cho: a. [a, b] + (a, b) = 55

b. [a, b] – (a, b) = 5

c. [a, b] – (a, b) = 35

d. a + b = 30, [a, b] = 6.(a, b).

Bài 31: Số tự nhiên n có 54 ước. Chứng minh rằng tích các ước của n bằng n27.

Bài 32: Số tự nhiên n có 39 ước. Chứng minh rằng:

  1. n là bình phương của một số tự nhiên a.
    1. Tích các ước của n bằng a39.

Bài 33: Chứng minh rằng tích của ba số chẵn liên tiếp thì chia hết cho 48.

Bài 34: Chứng minh rằng tích của bốn số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 24.

Bài 35: Cho một số tự nhiên chia hết cho 37 có ba chữ số. Chứng minh rằng bằng cách hoán vị vòng quanh các chữ số, ta được hai số nữa cũng chia hết cho 37.

Bài 36: Chứng minh rằng: (a, b) = (a + b, [a, b]).

Bài 37: Cho số \(\overline {abc\deg } \) chia hết cho 37. Chứng minh rằng:

  1. Các số thu được bằng các hoán vị vòng quanh các chữ số của số đã cho cũng chia hết cho 37.
  2. Nếu đổi chỗ a và d, ta vẫn được một số chia hết cho 37. Còn có thể đổi hai chữ số nào cho nhau mà vẫn được một số chia hết cho 37?

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Tham Gia Group Dành Cho Lớp 6 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

  • CHUYÊN ĐỀ ƯỚC - BỘI – UCLN – BCNN (02/11)

    Bài viết bao gồm cả lý thuyết và bài tập tổng quan về các kiến thức liên quan đến Ước chung, bội chung, UCLN và BCNN, giúp các em luyện tập và hiểu sâu hơn

  • CHUYÊN ĐỀ UCLN VÀ BCNN(26/10)

    Bài viết cung cấp đầy đủ lý thuyết và bài tập vận dụng cho các em liên quan đến UCLN và BCNN, trong đó có cả các dạng toán nâng cao như TÌM SỐ TỰ NHIÊN KHI BIẾT MỘT SỐ YẾU TỐ TRONG ĐÓ CÓ CÁC DỮ KIỆN VỀ ƯCLN VÀ BCNN, VẬN DỤNG THUẬT TOÁN Ơ – CLIT TÌM ƯCLN...

  • MỘT SỐ DẠNG BÀI UCLN VÀ BCNN(26/10)

    Bài viết cung cấp cho các em bài tập liên quan đến các dạng toán quen thuộc về UCLN và BCNN như Tìm Ước chung lớn nhất của các số cho trước, Tìm các ước chung của hai hay nhiều số thỏa mãn điều kiện cho trước, Nhận biết và viết tập hợp các bội chung của hai hay nhiều số...

  • ÔN TẬP ƯCLN VÀ BCNN(26/10)

    Bài viết cung cấp các bài tập từ cơ bản đến nâng cao để các em ôn tập về hai kiến thức là UCLN và BCNN, trong đó các bài tập khó có giải để các em thao khảo và nghiên cứu sau khi làm

  • BÀI TẬP BỔ TRỢ CHUYÊN ĐỀ ƯCLN VÀ BCNN(26/10)

    Bài viết cung cấp cho các em các bài tập bổ trợ từ cơ bản đến nâng cao về UCLN và BCNN, giúp các em luyện tập về chủ đề này thật tốt và thành thạo

  • ƯỚC VÀ BỘI. ƯCLN VÀ BCNN(26/10)

    Bài viết tổng hợp lại kiến thức về ước, bội, UCLN, BCNN cũng như cung cấp các bài tập để các em ôn luyện, hiểu sâu hơn về chuyên đề này

  • BÀI TẬP VỀ ƯCLN VÀ BCNN(26/10)

    Bài viết cung cấp cho các em cả lý thuyết và bài tập về UCLN và BCNN, để các em hiểu sâu hơn phần kiến thức đã học

  • Luyện tập Bội chung nhỏ nhất(26/10)

    Bài viết gồm các bài tập kèm giải chi tiết về bội chung nhỏ nhất, giúp các em củng cố kiến thức trên lớp

  • LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP BỘI CHUNG NHỎ NHẤT(26/10)

    Bài viết bao gồm đầy đủ lý thuyết về bội chung nhỏ nhất. Trong bài còn có các dạng bài tập áp dụng và lời giải chi tiết giúp các em có thể nắm chắc và hiểu sâu bài học.

  • Luyện tập ước chung lớn nhất(26/10)

    Bài viết gồm các bài tập kèm giải chi tiết về ước chung lớn nhất, giúp các em củng cố kiến thức trên lớp

Gửi bài tập - Có ngay lời giải!