Cập nhật lúc: 12:55 31-10-2018 Mục tin: LỚP 6
Xem thêm:
MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài toán 1. Viết tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số trong đó mỗi số:
a, Chữ số hàng đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng chục.
b, Chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục là 4.
c, Chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục.
Bài toán 2. Cho 3 chữ số a,b,c. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên gồm 3 chữ số nói trên.
a, Viết tập hợp A.
b, Tính tổng các phần tử của tập hợp A.
Bài toán 3. Cho một số có 3 chữ số là abc (a,b,c khác nhau và khác 0). Nếu đổi chỗ các chữ số cho nhau ta được một số mới. Hỏi có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số như vậy? (kể cả số ban đàu).
Bài toán 4. Cho 4 chữ số a,b,c và 0 (a,b,c khác nhau và khác 0).Với cùng cả 4 số này có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số?
Bài toán 5. Cho 5 chữ số khác nhau. Với cùng cả 5 chữ số này có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số?
Bài toán 6. Quyển sách giáo khoa Toán 6 có tất cả 132 trang. Hai trang đầu không đánh số. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh số các trang của quyển sách này?
Bài toán 7. Tìm hai số biết tổng là 176 ; mỗi số đều có hai chữ số khác nhau và số này là số kia viết theo thứ tự ngược lại.
Bài toán 8. Cho 4 chữ số khác nhau và khác 0.
a) Chứng tỏ rằng có thể lập được 4! số có 4 chữ số khác nhau.
b) Có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau trong 4 chữ số đó.
Bài toán 9. Tính các tổng sau.
a) 1 + 2+ 3+ 4 +....+ n
b) 2+4+6+8+...+2.n
c) 1+3+5+7+...+(2.n +1)
d) 1+4+7+10+..+2005
e) 2+5+8+...+2006
f) 1+5+9+..+2001
Bài toán 10. Tính nhanh tổng sau. A = 1 +2 +4 +8 +16 +....8192
Bài toán 11.
a) Tính tổng các số lẽ có hai chữ số
b) Tính tổng các số chẵn có hai chữ số.
Bài toán 12.
a) Tổng 1+ 2+ 3+ 4 +...+ n có bao nhiêu số hạng để kết quả bằng 190
b) Có hay không số tự nhiên n sao cho 1 + 2+ 3+ 4 +....+ n = 2004
Bài toán 13. Chứng tỏ rằng hiệu sau có thể viết được thành một tích của hai thừa số bằng nhau: 11111111 - 2222.
Bài toán 14. Hai số tự nhiên a và b chia cho m có cùng số dư, \(a \ge b\). Chứng tỏ rằng \(a - b \vdots m\)
Bài toán 15. Chia 129 cho một số ta được số dư là 10. Chia 61 cho số đó ta được số dư là 10. Tim số chia.
Bài toán 16. Cho S = 7 + 10 + 13 + ... + 97 + 100
a) Tổng trên có bao nhiêu số hạng?
b) Tim số hạng thứ 22
c) Tính S.
Bai toán 17. Chứng minh rằng mỗi số sau có thể viết được thành một tích của hai số tự nhiên liên tiếp:
a) 111222 ; b) 444222
Bài toán 18 . Tìm số chia và số bị chia, biết rằng: Thương bằng 6, số dư bằng 49, tổng của số bị chia,số chia và dư bằng 595.
Bài toán 19. Tính bằng cách hợp lý.
\(\begin{array}{l}a)A = \frac{{44.66 + 34.41}}{{3 + 7 + 11 + ... + 79}}\\b)B = \frac{{1 + 2 + 3 + ... + 200}}{{6 + 8 + 10 + ... + 34}}\\c)C = \frac{{1.5.6 + 2.10.12 + 4.20.24 + 9.45.54}}{{1.3.5 + 2.6.10 + 4.12.20 + 9.27.45}}\end{array}\)
Bài toán 20. Tìm giá trị nhỏ nhất của b. thức A = 2009 - 1005:(999 - x) với x là số tự nhiên.
Bài toán 21: Tìm hai số nguyên tố biết tổng của chúng bằng 2005.
Bài toán 22: Tìm các số nguyên tố p để 4p+11 là số nguyên tố nhỏ hơn 30.
Bài toán 23: Tổng, hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số ?
\(\begin{array}{l}a)A = 1.3.5.7...13 + 20\\b)B = 147.247.347 - 13\end{array}\)
Bài toán 24:
a) Cho n là một số không chia hết cho 3. Chứng minh rằng: n2 chia 3 dư 1.
b) Cho p là số nguyên tổ lớn hơn 3. Hỏi p2 + 2003 là số nguyên tố hay hợp số ?
Bài toán 25:
Cho \(n \in N;n > 2\)và n không chia hết cho 3. Chứng minh rằng: n2 -1 và n2 +1 không thể đồng thời là số nguyên tố.
Bài toán 26:
Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3.
a) Chứng tỏ rằng: p có dạng 6k+1 hoặc 6k+5 với \(k \in N*\)
b) Biết 8p+1 cũng là số nguyên tố. Chứng minh rằng: 4p+1 là hợp số.
Bài toán 27:
Cho p và p + 8 đều là số nguyên tố (p>3). Hỏi p+100 là số nguyên tố hay hợp số?
Bài toán 28: Cho n = 29k với \(k \in N\). Với giá trị nào của k thì n:
a) Là số nguyên tố
b) Là hợp số
c) Không là số nguyên tố cũng không là hợp số.
Bài toán 29:
Chứng minh rằng: nếu 8p-1 và p là số nguyên tố thì 8p+1 là hợp số.
Bài toán 30:
Tìm tất cả các số nguyên tố p, q sao cho 7p+q và pq +11 đều là số nguyên tố.
Bài toán 31:
Tìm ba số tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.
Bài toán 32:
Tìm số nguyên tố p sao cho
a) 3p+5 là số nguyên tố.
b) p+8 và p+10 đều là số nguyên tố.
Bài toán 33: Tổng hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số
\(\begin{array}{l}a)A = 13.15.17 + 91\\b)B = 2.3.5.7.11 + 13.17.19.21\\c)C = 12.3 + 3.41 + 240\\d)D = 45 + 36 + 72 + 81\\e)E = 91.13 - 29.13 + 12.13\\g)G = 4.19 - 5.4\\h)H = {3^2} + 3.17 + {34.3^3}\\i)I = 7 + {7^2} + {7^3} + {7^4} + {7^5}\end{array}\)
Bài toán 34: Cho n = 2.3.4.5.6.7 . CMR: 6 số tự nhiên liên tiếp sau đều là hợp số: n+2; n+3; n+4; n+5; n+6; n+7
Bài toán 35:
Tìm số nguyên tố p sao cho p+6;p+8;p+12;p+14 đều là số nguyên tố
Bài toán 36:
Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng: (p-1)(p+1) chia hết cho 24.
Bài toán 37:
Cho p và 2p+1 là hai số nguyên tố (p>3). Chứng minh rằng: 4p+1 là hợp số.
Bài toán 38:
Cho p và 10p+1 là hai số nguyên tố (p>3). Chứng minh rằng: 5p+1 là hợp số.
Bài toán 39:
Chứng minh rằng với mọi số nguyên tố p >3, ba số p, p+2, p+4 không thể đồng thời là những số nguyên tố.
Bài toán 40:
Hai số 2n-1 và 2n+1 với n >2 có thể đồng thời là số nguyên tố hay đồng thời là hợp số được không ?
Bài toán 41:
Tìm số nguyên tố p để có
a) p+10 và p+14 đều là số nguyên tố.
b) p+2; p+6 và p+8 đều là số nguyên tố.
c) p+6;p+12; p+24; p+38 đều là số nguyên tố.
d) p+2; p+4 cũng là số nguyên tố.
Bài toán 42:
Tìm các số nguyên tố a, b, c sao cho 2a+3b+6c = 78
Bài toán 43:
CMR: 2001.2002.2003.2004 +1 là hợp số.
Bài toán 44:
Tìm số nguyên tố p sao cho p2 + 44 là số nguyên tố.
Bài toán 45:
CMR: Hai số 1994100-1 và 1994100+1 không thể đồng thời là số nguyên tố
Bài toán 46:
Tìm số nguyên tố p sao cho p + 94 và p+1994 cũng là số nguyên tố
Bài toán 47: Tìm tất cả các số nguyên tố p để 2p+p2 cũng là số nguyên tố.
Bài toán 48.Tìm số nguyên tố p sao cho
a) 4p + 11 là số nguyên tố nhỏ hơn 30.
b) P + 2; p + 4 đều là số nguyên tố.
c) P + 10; p +14 đều là số nguyên tố.
Bài toán 49. Tìm hai số nguyên tố biết tổng của chúng bằng 601.
Bài toán 50. Tổng của 3 số nguyên tố bằng 1012.Tìm số nhỏ nhất trong 3 số đó.
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bài viết bao gồm tuyển tập 40 bài toán tử cơ bản đến nâng cao, trải dài các phần kiến thức đã học về số tự nhiên, giúp các em ôn tập và củng cố lại kiến thức.
Bài viết bao gồm các dạng bài tập nâng cao liên quan đến số tự nhiên có thể kể đến như chứng minh một số không phải là số chính phương, kèm theo lý thuyết là bài tập có hỗ trợ giải để các em ôn tập và củng cố.
Bài viết bao gồm các dạng bài tập nâng cao liên quan đến số tự nhiên có thể kể đến như tìm 1, 2,3 chữ số tận cùng, kèm theo lý thuyết là bài tập có hỗ trợ giải để các em ôn tập và củng cố.
Bài viết tổng hợp các bài tập từ đầu đến cuối liên quan đến các kiến thức về số tự nhiên mà các em đã học ở chương trình toán 6, giúp các em củng cố kiến thức.
Trong bài viết này, các em sẽ được ôn tập lại kiến thức liên quan đến số tự nhiên thông qua các bài tập đa dạng, đủ các chuyên đề từ cơ bản đến nâng cao
Trong bài viết này, các em sẽ được ôn tập lại kiến thức liên quan đến số tự nhiên thông qua các bài tập đa dạng, đủ các chuyên đề từ cơ bản đến nâng cao
Bài viết bao gồm các bài tập về số tự nhiên các em đã học ở chương I, từ cơ bản đến nâng cao, giúp các em ôn tập lại và củng cố sâu hơn kiến thức của mình
Bài viết cung cấp các bài tập về số tự nhiên đa dạng từ dễ đến khó, giúp các em ôn tập lại và củng cố sâu hơn kiến thức của mình
Bài viết cung cấp các bài tập về số tự nhiên đa dạng từ dễ đến khó, giúp các em ôn tập lại và củng cố sâu hơn kiến thức của mình
Bài viết cung cấp các bài tập về số tự nhiên đa dạng từ dễ đến khó, giúp các em ôn tập lại và củng cố sâu hơn kiến thức của mình