Cập nhật lúc: 15:19 04-11-2018 Mục tin: LỚP 8
Xem thêm:
MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ ĐA THỨC
Dạng 1: Rút gọn và các câu hỏi phụ:
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
\(\begin{array}{l}a)(x - 8)({x^2} - 2x + 9) + {(x + 1)^3}\\b){(2x - 1)^2} - 3(x - 1)(x + 2) - {(x - 3)^2}\\c)2(x + 2)(x - 2) + (x + 3)(2x - 1)\\d)(x - 2)(2x - 1) - 3{(x + 1)^2} - 4x(x + 2)\end{array}\)
Bài 2: Cho biểu thức: \(A = (x - 4)(x + 3) - {(3 - x)^2}\)
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị biểu thức khi \(\left| {x - 1} \right| = 0,5\)
c) Tìm x để A = 2
Bài 3: Cho biểu thức: \(\;A = 2(3x + 1)(x - 1) - 3(2x - 3)(x - 4)\)
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của A tại x = -2
c) Tìm x để A = 0
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/. 36 – 12x + x2
b/. xy + xz + 3y + 3z
c/. x2 – 16 – 4xy + 4y2
d/. x2 – 5x – 14 (ĐS: 7; 2)
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/. x2 + 2x – 15 (ĐS: 3; -5)
b/. 3x2 – 5x – 2 (ĐS: 1/3; 2)
c/. 2x2 – 6x + 4 (ĐS: 4; 2)
d/. x2 – x – 2004. 2005 (ĐS: 2004; 2005)
e/. 5x2 + 6xy + y2 (ĐS: 3y; 2y)
Bài 3: Phân tích thành nhân tử: F(x) = x3 – x2 – 4
Giải:
Ta thấy 2 là nghiệm của F(x) vì F(2) = 0
Theo hệ quả của định lý Bơdu thì F(x) x – 2
Dùng sơ đồ Hoocne để tìm đa thức thương khi chia F(x) cho x – 2
|
– 1 |
-1 |
0 |
– 4 |
|
|
1 |
1 |
2 |
0 |
Vậy F(x) = (x – 2)(x2 + x + 2)
Bài 4: Phân tích thành nhân tử:
\(\begin{array}{l}a){x^2} - 10x + 25\\b){x^2} - 64\\c)25{(x + y)^2} - 16{(x - y)^2}\\d){x^4} - 1\\e)2xy + 3z + 6y + xz\\f)5{x^2} + 5xy - x - y\end{array}\)
Bài 5: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
\(\begin{array}{l}a){x^2} - 2xy + {y^2} - xy + yz\\b)y - {x^2}y - 2x{y^2} - {y^3}\\c){x^2} - 25 + {y^2} + 2xy\\d){(x + y)^2} - ({x^2} - {y^2})\\e){x^2} + 4x - {y^2} + 4\\f)2xy - {x^2} - {y^2} + 16\end{array}\)
Bài 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
\(\begin{array}{l}a){x^2} + 8x + 7\\b){x^2} - 5x + 6\\c){x^2} + 3x - 18\\d)3{x^2} - 16x + 5\end{array}\)
Dạng 3: Tìm số chưa biết:
Bài 7: Tìm x biết:
\(\begin{array}{l}a)x(2x - 7) - 2x(x + 1) = 7\\b)3x(x + 8) - {x^2} - 2x(x + 1) = 2\\c)3x(x - 7) - 2(x - 7) = 0\\d)7{x^2} - 28 = 0\\e)(2x + 1) + x(2x + 1) = 0\\f)2{x^3} - 50x = 0\end{array}\)
Dạng 4: Chia đa thức, chia đơn thức:
Bài 8: Thực hiện phép chia
\(\begin{array}{l}a)(15{x^3}{y^2} - 6{x^2}y - 3{x^2}{y^2}):6{x^2}y\\b)\left( { - \frac{3}{4}{x^2}y + 5x{y^2} - \frac{2}{7}xy} \right):\left( {\frac{{ - 4}}{4}xy} \right)\\c)(4{x^2} - 9{y^2}):(2x - 3y)\\d)({x^3} - 3{x^2}y + 3x{y^2} - {y^3}):({x^2} - 2xy + {y^2})\end{array}\)
Bài 9: Thực hiện phép chia
\(\begin{array}{l}a)({x^4} - 2{x^3} + 2x - 1):({x^2} - 1)\\b)(8{x^3} - 6{x^2} - 5x + 3):(4x + 3)\\c){x^3} - 3{x^2} + 3x - 2):({x^2} - x + 1)\\d)(2{x^3} - 3{x^2} + 3x - 1):({x^2} - x + 1)\end{array}\)
Bài 10: Tìm x để phép chia là phép chia hết
\(\begin{array}{l}a){x^3} + {x^2} + x + a \vdots x + 1\\b)2{x^3} - 3{x^2} + x + a \vdots x + 2\\c){x^3} - 2{x^2} + 5x + a \vdots x - 3\\d){x^4} - 5{x^2} + a \vdots {x^2} - 3x + 2\end{array}\)
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bài viết bao gồm các bài toán cơ bản và nâng cao kèm theo hướng dẫn về kiến thức đa thức đã học để các em có thể dễ dàng ôn tập, củng cố lại
Bài viết bao gồm các cả lý thuyết và bài tập. Phần lý thuyết là tổng hợp lại các kiến thức các em đã học về đa thức. Phần bài tập gồm các bài toán cơ bản và nâng cao kèm theo hướng dẫn để các em có thể dễ dàng ôn tập
Bài viết gửi tới các bạn một số đề kiểm tra kiến thức toán trong chương 1 đại số 8 Nguồn: internet
Bài viết này đưa ra các bài tập vận dụng giúp các bạn ôn tập lại kiến thức trong chương và rèn luyện các kĩ năng tính toán, suy luận. Nguồn: internet