Cập nhật lúc: 19:54 02-11-2018 Mục tin: LỚP 6
Xem thêm:
LUYỆN TẬP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
Câu 1: Tính:
a, 17 + (-3)
b, (-96) + 64
c, 75 + (-325)
Lời giải:
a, 17 + (-3) = 17 – 3 = 14
b, (-96) + 64 = - (96 – 64) = -32
c, 75 + (-325) = -(325 – 75) = -250
Câu 2: Tính và so sánh kết quả
a, 37 + (-27) và (-27) + 37
b, 16 + (-16) và (-105) + 105
Lời giải:
a, 37 + (-27) = 37 – 27 = 10
(-27) + 37 = 37 – 27 = 10
Nhận xét: nếu đổi chỗ các số hạng thì tổng không đổi
b, 16 + (-16) = 16 -16 = 0
(-105) + 105 = 105 – 105 = 0
Nhận xét: tổng hai số nguyên đối nhau luôn bằng 0
Câu 3: So sánh:
a, 123 + (-3) và 123
b, (-97) + 7 và (-97)
c, (-55) + (-15) và (-55)
Lời giải:
a, 123 + (-3) = 123 – 3= 120. Vậy 123 + (-3) < 123
b, (-97) + 7 = -( 97 -7) = -90. Vậy (-97) + 7 > (-97)
c, (-55) + (-15) = -(55 + 15) = -70. Vậy (-55) + (-15) < (-55)
Câu 4: Dự đoán giá trị của số nguyên x và kiểm tra lại xem có đúng không?
a, X + (-3) = -11
b, -5 + x = 15
c, X + (-12) = 2
d, 3 + x = 10
Lời giải:
a, X = -8. Vì (-8) + (-3) = -(8 + 3) =-11
b, X = 20. Vì (-5) + 20 = 20 – 5 =15
c, X = 14. Vì 14 + (-12) = 14 – 12= 2
d, X = -13. Vì 3 + (-13) = -(13-3) =-10
Câu 5: Tìm số nguyên:
a, Lớn hơn 0 năm đơn vị
b, Nhỏ hơn 3 bảy đơn vị
Lời giải:
a, Số nguyên lớn hơn 0 năm đơn vị là 0 + 5 = 5
b, Số nguyên nhỏ hơn 3 bảy đơn vị là 3 + (-7) = -4
Câu 6: Viết hai số tiếp theo của dãy số sau:
a, -4; -1; 2;...(số hạng sau lớn hơn số hạng trước ba đơn vị)
b, 5;1;-3...(số hạng sau nhỏ hơn số hạng trước 4 đơn vị)
Lời giải:
a, -4; -1; 2; 5; 8;...
b, 5; 1; -3; -7; -11;..
Câu 7: Tính
a, 43 + (-3)
b, 25 + (-5)
c, (-14) + 16
Lời giải:
a, 43 + (-3) = 43 – 3 = 40
b, 25 + (-5) = 25 – 5 = 20
c, (-14) + 16 = 16 -14 = 2
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức:
a, a + (-25); biết a = -15
b, (-87) + b, biết b = 13
Lời giải:
a, (-15) + (-25) = -(15 + 25) = -40
b, (-87) + 13 = -(87 – 13) = -74
Câu 9: Viết số liền trước và liền sau của số nguyên a dưới dạng tổng quát
Lời giải:
Số liền trước của số nguyên a là a + (-1)
Số liền sau của số nguyên a là a +1
Câu 10: Thay * bằng chữ số thích hợp
a, -*6 + (-24) = -100
b, 39 + (-1*) =24
c, 296 + (-5*2) = -206
Lời giải:
a, -76 + (-24) = -100
b, 39 + (-15) = 24
c, 296 + (-502) = -206
Câu 11: Viết mỗi số dưới đây dưới dạng tổng của hai số nguyên bằng nhau: 10; -8; -16, 100
Lời giải:
10 = 5 + 5; -8 = -4 + (-4); -16 = -8 + (-8); 100 = 50 + 50
Câu 12: Tính
a) 0 + (- 36);
b) |−29|+(−11);
c) 207 + (-317)
Lời giải:
a) – 36
b) |−29|+(−11)=29+(−11)=29−11=18
c) – 110
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bài viết gồm cả lý thuyết và bài tập liên quan đến chuyên đề cộng và trừ các số nguyên, bài viết có các dạng bài như Cộng trừ số nguyên, bài tập áp dụng quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế...kèm lời giải chi tiết để các em ôn tập lại.
Trong bài viết này, các em sẽ được tự kiểm tra lại kiến thức về cộng hai số nguyên thông qua các bài tập được thiết kế khoa học và dễ hiểu.
Bài viết gồm các bài toán từ cơ bản đến nâng cao, kèm theo đán án hướng dẫn liên quan đến cộng hai số nguyên khác dấu, giúp các em ôn tập lại và củng cố kiến thức.
Bài viết bao gồm đầy đủ lý thuyết về cộng hai số nguyên khác dấu. Trong bài còn có các dạng bài tập áp dụng và lời giải chi tiết giúp các em có thể nắm chắc và hiểu sâu bài học.