Cập nhật lúc: 10:05 21-11-2018 Mục tin: LỚP 6
Xem thêm:
Bài toán 13: Tính
| \[1.\frac{1}{12}-\frac{2}{3}\] | \[11.\frac{3}{5}-\frac{5}{7}\] |
| \[2.\frac{1}{6}-\frac{1}{36}\] | \[12.\frac{4}{7}+\frac{-5}{8}-\frac{3}{28}\] |
| \[3.\frac{-1}{6}-\frac{2}{5}\] | \[13.\frac{7}{36}-\frac{8}{-9}+\frac{-2}{3}\] |
| \[4.\frac{3}{4}-\frac{1}{20}\] | \[14.\frac{-1}{2}+\frac{3}{7}-\frac{1}{9}+\frac{-7}{18}+\frac{4}{7}\] |
| \[5.\frac{-1}{7}-\frac{1}{8}\] | \[15.\frac{-10}{3}+\frac{13}{10}-\frac{1}{6}+\frac{1}{10}\] |
| \[6.\frac{15}{48}-\frac{5}{12}\] | \[16.\frac{10}{17}-\frac{5}{13}-\frac{-7}{17}-\frac{8}{13}+\frac{11}{25}\] |
| \[7.\frac{-3}{15}-\frac{-3}{25}\] | \[17.\frac{3}{4}-\frac{-5}{12}+\frac{7}{-24}\] |
| \[8.\frac{1}{15}-\frac{3}{5}\] | \[18.\frac{-5}{8}-\frac{7}{-12}\] |
| \[9.-\frac{1}{5}-\frac{-2}{3}\] | \[19.\frac{1}{3}-\frac{1}{-4}-\frac{1}{-2}\] |
| \[10.\frac{-2}{5}-\frac{1}{7}\] | \[20.\frac{3}{4}+\frac{-5}{6}-\frac{11}{-12}\] |
Bài toán 14: Điền số thích hợp vào ô vuông:
| \[1.\frac{1}{12}+=\frac{1}{3}\] | \[3.\frac{1}{2}+=\frac{3}{4}\] | \[5.\frac{2}{5}+\frac{{}}{10}=\frac{7}{10}\] |
| \[2.\frac{5}{{}}+\frac{4}{3}=\frac{17}{9}\] | \[4.\frac{11}{12}+\frac{5}{{}}=\frac{31}{12}\] | \[6.\frac{{}}{3}+\frac{13}{18}=\frac{19}{18}\] |
Bài toán 15: Tìm x, biết:
| \[1.x-\frac{5}{7}=\frac{1}{9}\] | \[5.\frac{-2}{15}-x=\frac{-3}{10}\] | \[9.\frac{7}{4}-x=\frac{-7}{8}\] |
| \[2.x-\frac{1}{15}=\frac{1}{10}\] | \[6.x-\frac{-4}{5}=\frac{-3}{5}\] | \[10.x-\frac{7}{13}=\frac{-15}{13}\] |
| \[3.\frac{-3}{7}-x=\frac{4}{5}+\frac{-2}{3}\] | \[7.\frac{1}{6}-x=\frac{-1}{42}\] | \[11.2-x=\frac{-4}{5}\] |
| \[4.\frac{-5}{6}-x=\frac{7}{12}+\frac{-1}{3}\] | \[8.\frac{3}{4}-x=\frac{-1}{2}+\frac{4}{7}\] |
Bài toán 16: Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước. Trong một giờ, vòi thứ nhất chảy vào được 1/3 bể, vòi thứ hai chảy vào được 2/5 bể. Hỏi vòi nào chảy nhanh hơn và trong một giờ, cả hai vòi chảy được bao nhiêu phần bể?
Bài toán 17: Một kho chứa 15/2 tấn thóc. Người ta lấy ra lần thứ nhất 11/4 tấn, lần thứ hai lấy ra 27/8 tấn thóc. Hỏi trong kho còn bao nhiêu tấn thóc?
Bài toán 18: Tính nhanh: \[S=\frac{3}{1.4}+\frac{3}{4.7}+\frac{3}{7.11}+\frac{3}{11.14}+\frac{3}{14.17}\]
Bài toán 19: Chứng tỏ rằng:
\[\begin{align}
& a)S=\frac{1}{1.2}+\frac{1}{2.3}+\frac{1}{3.4}+...+\frac{1}{49.50} & b)S=\frac{1}{{{2}^{2}}}+\frac{1}{{{3}^{2}}}+\frac{1}{{{4}^{2}}}+...+\frac{1}{{{50}^{2}}}\end{align}\]
Bài toán 20: Tính (chú ý rút gọn nếu có thể)
| \[a.\frac{-7}{4}.\frac{-3}{5}\] | \[f.\frac{19}{28}.\frac{56}{57}\] | \[l.\frac{6}{25}.\frac{-15}{4}\] |
| \[b.\frac{2}{-21}.\frac{-7}{3}\] | \[g.\left( -\frac{15}{7} \right).\frac{-14}{25}\] | \[m.0.\frac{-11}{13}\] |
| \[c.\frac{-8}{5}.\frac{-25}{24}\] | \[h.\left( -2 \right).\frac{-7}{12}\] | \[n.3.\frac{-5}{6}\] |
| \[d.\frac{-21}{15}.\frac{-10}{14}\] | \[i.{{\left( -\frac{2}{3} \right)}^{2}}\] | \[o.\frac{-3}{4}.\frac{-4}{5}\] |
| \[e.\frac{-8}{27}.\frac{45}{16}\] | \[k.\frac{-8}{3}.\frac{5}{-6}\] | \[p.\frac{4}{-7}.\frac{-7}{4}\] |
Bài toán 21: Hoàn thành bảng sau:
| \[\times \] | 3/2 | -1/3 | -5/6 | 4/2 |
| 3/4 | ||||
| -1/2 | ||||
| -3/5 | ||||
| 1/4 |
Bài toán 22: Tìm x, biết:
| \[a.x-\frac{1}{5}=\frac{2}{7}.\frac{-11}{5}\] | \[c.x+\frac{2}{3}=\frac{-1}{12}.\frac{-4}{5}\] |
| \[b.\frac{x}{468}=\frac{-7}{13}.\frac{5}{9}\] | \[d.\frac{x}{182}=\frac{-6}{14}.\frac{35}{91}\] |
Bài toán 23: Tính nhanh
\(\begin{align}
& 1.A=\frac{-7}{25}.\frac{39}{-14}.\frac{50}{78} \\
& 2.B=\frac{-3}{11}.\frac{-22}{66}.\frac{121}{15} \\
& 3.C=\frac{1}{4}.\frac{7}{3}.12 \\
& 4.D=\frac{3}{7}.\frac{2}{5}.\frac{7}{3}.20.\frac{19}{72} \\
& 5.E=\frac{6}{7}.\frac{8}{13}+\frac{6}{13}.\frac{9}{7}-\frac{3}{13}.\frac{6}{7} \\
& 6.G=-\frac{1}{4}.\frac{152}{11}+\frac{68}{4}.\frac{-1}{11} \\
& 7.F=\left( -\frac{9}{25} \right).\frac{53}{3}-{{\left( -\frac{3}{5} \right)}^{2}}.\frac{22}{3} \\
\end{align}\)
Bài toán 24: So sánh:
\(\begin{align}
& 1.A=\frac{1}{2}.\frac{2}{3}+\frac{3}{10}vsB=\frac{7}{8}-\frac{1}{4}.\frac{3}{2} \\
& 2.C=\frac{2}{3}.\frac{4}{5}+\frac{8}{15}-\frac{1}{15}v\text{s}D=\frac{1}{2}.\frac{5}{6}+\frac{2}{3}.\frac{3}{4} \\
& 3.E=\frac{3}{10}.\frac{7}{10}+\frac{-1}{2}.\frac{-7}{50}+\frac{1}{4}.\frac{3}{25}-\frac{1}{100}vsF=\frac{-3}{2}.\frac{-7}{10}+\frac{1}{4}.\frac{7}{5}+\frac{-1}{20} \\
\end{align}\)
Bài toán 25: Tính tích:
\(\begin{align}
& a)P=\left( 1-\frac{1}{2} \right).\left( 1-\frac{1}{3} \right).\left( 1-\frac{1}{4} \right)...\left( 1-\frac{1}{999} \right).\left( 1-\frac{1}{1000} \right) \\
& b)A=\frac{3}{4}.\frac{8}{9}.\frac{15}{16}...\frac{2499}{2500} \\
& c)B=\frac{{{2}^{2}}}{1.3}.\frac{{{3}^{2}}}{2.4}.\frac{{{4}^{2}}}{3.5}...\frac{{{50}^{2}}}{49.51} \\
& d)C=\left( 1-\frac{1}{7} \right).\left( 1-\frac{2}{7} \right).\left( 1-\frac{3}{7} \right)...\left( 1-\frac{10}{7} \right) \\
\end{align}\)
Bài toán 26: Chứng tỏ rằng:
\(\begin{align}
& a)S=\frac{1}{201}+\frac{1}{202}+...+\frac{1}{399}+\frac{1}{400}>\frac{1}{2} \\
& b)1<\frac{1}{5}+\frac{1}{6}+...+\frac{1}{16}+\frac{1}{17}\end{align}\)
Bài toán 27: Tính
| \[1.\frac{13}{15}:\frac{39}{25}\] | \[11.\frac{3}{8}:\frac{39}{25}\] |
| \[2.\frac{2}{9}:\frac{27}{4}\] | \[12.\left( -\frac{17}{25} \right):\frac{34}{27}\] |
| \[3.1:\frac{-5}{4}\] | \[13.1:\left( -\frac{3}{7} \right)\] |
| \[4.1:\frac{2}{3}\] | \[14.\frac{2}{3}:\frac{-7}{5}\] |
| \[5.\left( -\frac{3}{4} \right):\left( -\frac{33}{8} \right)\] | \[15.\left( -\frac{12}{9} \right):\left( -\frac{-28}{27} \right)\] |
| \[6.\left( -\frac{7}{8} \right):\left( -3 \right)\] | \[16.\left( -36 \right):\frac{30}{7}\] |
| \[7.\left( -1 \right):\frac{11}{5}\] | \[17.\left( \frac{11}{15}.\frac{35}{44} \right):\left( \frac{1}{7}.\frac{4}{13} \right)\] |
| \[8.\left( -\frac{85}{54} \right):\frac{17}{63}\] | \[18.\left( \frac{3}{4}:\frac{2}{3} \right):\frac{3}{5}\] |
| \[9.0:\left( -\frac{5}{13} \right)\] | \[19.\left( \frac{5}{21}.\frac{21}{15} \right):\frac{1}{4}\] |
| \[10.\frac{-1}{2}:3\] | \[20.\left( \frac{2}{7}:\frac{5}{4} \right).\left( \frac{5}{8}:2 \right)\] |
Bài toán 28: Tìm x, biết:
| \[1.\frac{2}{3}.x-\frac{4}{7}=\frac{1}{8}\] | \[6.\frac{-2}{3}:\left( \frac{1}{2}-3x \right)=\frac{5}{3}\] |
| \[2.\frac{2}{7}-\frac{8}{9}.x=\frac{2}{3}\] | \[7.\frac{5}{9}+\frac{1}{3}:x=\frac{2}{3}\] |
| \[3.\frac{4}{7}+\frac{5}{9}:x=\frac{1}{5}\] | \[8.\left( \frac{2}{3}-0,5x \right):\frac{2}{3}=\frac{3}{4}\] |
| \[4.\frac{2}{5}-\frac{2}{5}.x=\frac{2}{5}\] | \[9.x:\frac{1}{3}+\frac{1}{4}=-9\frac{1}{2}\] |
| \[5.2\left( x-\frac{1}{3} \right)={{\left( \frac{1}{3} \right)}^{2}}+\frac{5}{9}\] | \[10.x:\frac{-2}{3}-\frac{1}{3}=-5\frac{3}{4}\] |
Bài toán 29: Tìm x
| \[1.\left| x-\frac{1}{2} \right|=\frac{3}{2}\] | \[.\frac{1}{7}.\left| x \right|-\frac{4}{5}=\frac{1}{5}\] |
| \[2.\left| 2x-\frac{3}{4} \right|-\frac{3}{8}=\frac{1}{8}\] | \[6.\left| \frac{2}{3}x-\frac{1}{2} \right|-1=\frac{5}{6}\] |
| \[3.\left| x-\frac{1}{4} \right|=\frac{1}{3}-\frac{1}{4}\] | \[7.\left| \frac{3}{4}x-\frac{3}{5} \right|-\frac{1}{2}=0\] |
| \[4.\left| \frac{3}{4}x-\frac{3}{5} \right|-\frac{1}{2}=0\] | \[8.\left| \frac{3}{4}x-\frac{1}{2} \right|-\frac{1}{2}=\frac{1}{4}\] |
Bài toán 30: Bạn Hùng đi xe đạp đi được 4km trong giờ. Hỏi trong 1 giờ, bạn Hùng đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài toán 31: Một người đi xe máy, đi đoạn đường AB với vận tốc 40 KM/H hết 5/4 giờ. Lúc về, người đó đi với vận tốc 45 km/h. Tính thời gian đi từ A đến B?
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Trong bài viết này, các em sẽ được làm quen với 2 dạng bài tập liên quan đến toán đố về phân số, đó là dạng toán tính số lượng và bài toán năng suất. Với bài toán tính năng suất, các em còn được cung cấp cách giải và công thức tổng quát để giải quyết loại bài tập này. Các bài toán trong đây đều có kèm hướng dẫn để các em tham khảo.
Bài viết này là phần cuối trong chuỗi 12 dạng bài tập về phân số, cung cấp cho các em các dạng bài tập cơ bản sau cùng về phần kiến thức này, như là tính toán, tìm x liên quan đến hỗn số, số thập phân, tỷ sô phần trăm, tính nhanh, bài toán lời văn, tìm một số khi biết giá trị phân số của nó, vẽ biểu đồ...
Trong bài viết này, các em sẽ được ôn tập lại kiến thức của các bài toán liên quan đến chương 3 - phân số, gòm các dạng bài như quy đồng phân số, so sánh phân số, tìm x dựa vào hai phân số bằng nhau, phép cộng phân số...Có rất nhiều bài tập lẻ đa dạng từ khó đến dễ để các em luyện tập.
Bài viết bao gồm các dạng bài tập cơ bản về phân số để các em ôn tập lại chương này như làm phép tính, tìm x, giải bài toán có lời văn...Ngoài ra các em cũng sẽ được rèn luyện khả năng của mình với các bài toán nâng cao hơn như tính biểu thức cồng kềnh,chứng minh phân số tối giản hoặc tìm số nguyên n..