12 dạng bài tập về phân số

Cập nhật lúc: 01:27 21-11-2018 Mục tin: LỚP 6


Trong bài viết này, các em sẽ được ôn tập lại kiến thức của các bài toán liên quan đến chương 3 - phân số, gòm các dạng bài như quy đồng phân số, so sánh phân số, tìm x dựa vào hai phân số bằng nhau, phép cộng phân số...Có rất nhiều bài tập lẻ đa dạng từ khó đến dễ để các em luyện tập.

Xem thêm:

12 DẠNG BÀI TẬP VỀ PHÂN SỐ


DẠNG 1: QUY ĐỒNG PHÂN SỐ

Bài toán  1: Quy đồng các phân số sau.

\(a.\frac{3}{4}vs\frac{7}{10}\)

\(k.\frac{-4}{7};\frac{8}{9}vs\frac{-10}{21}\)

\(b.\frac{8}{5}vs\frac{7}{20}\)

\(l.\frac{5}{2};\frac{7}{-8}vs\frac{7}{11}\)

\(c.\frac{-5}{14}vs\frac{9}{22}\)

\(m.\frac{7}{30};\frac{13}{60};\frac{-9}{40}\)

\(l.\frac{3}{8}vs\frac{5}{27}\)

 

\(n.\frac{-2}{9}vs\frac{4}{25}\)

\(o.\frac{-51}{136};\frac{-60}{108}vs\frac{26}{-156}\)

\(f.\frac{-130}{240}vs\frac{-7}{80}\)

\(p.\frac{5}{21};\frac{-3}{28}vs\frac{-45}{108}\)

\(g.\frac{3}{-10}vs\frac{-5}{21}\)

\(.\frac{1}{3};\frac{1}{2};\frac{2}{3};\frac{1}{4};\frac{3}{4};\frac{1}{6};\frac{5}{6}\)

\(h.\frac{7}{60};\frac{3}{-40}vs\frac{-11}{30}\)

\(r.\frac{2}{-7};\frac{1}{9};\frac{-2}{-9};\frac{8}{-21};\frac{-10}{21}\)


DẠNG 2: SO SÁNH PHÂN SỐ

Bài toán 2: So sánh các phân số sau.

\(a.\frac{5}{3}vs\frac{5}{2}\)

\(k.\frac{23}{21}v\overset{\grave{\ }}{\mathop{a}}\,\frac{21}{23}\)

\(b.\frac{13}{-27}v\overset{\grave{\ }}{\mathop{a}}\,\frac{39}{-37}\)

\(l.\frac{311}{256}v\overset{\grave{\ }}{\mathop{a}}\,\frac{109}{203}\)

\(c.\frac{-3}{4}v\overset{\grave{\ }}{\mathop{a}}\,\frac{-3}{7}\)

\(m.\frac{-15}{-17}v\overset{\grave{\ }}{\mathop{a}}\,\frac{16}{-19}\)

\(d.\frac{-2}{-3}v\overset{\grave{\ }}{\mathop{a}}\,\frac{-2}{-5}\)

\(n.\frac{19}{26}v\overset{\grave{\ }}{\mathop{a}}\,\frac{21}{25}\)

\(e.\frac{4}{5}v\overset{\grave{\ }}{\mathop{a}}\,\frac{3}{7}\)

\(o.\frac{47}{57}v\overset{\grave{\ }}{\mathop{a}}\,\frac{66}{76}\)

\(f.\frac{11}{15}v\overset{\grave{\ }}{\mathop{a}}\,\frac{12}{16}\)

\(p.\frac{23}{32}v\overset{\grave{\ }}{\mathop{a}}\,\frac{39}{48}\)

\(g.\frac{-3}{7}v\overset{\grave{\ }}{\mathop{a}}\,\frac{-4}{9}\)

\(q.\frac{419}{-723}v\overset{\grave{\ }}{\mathop{a}}\,\frac{-697}{-567}\)

\(h.\frac{-5}{8}v\overset{\grave{\ }}{\mathop{a}}\,\frac{4}{-7}\)

\(r.\frac{-5}{43}v\overset{\grave{\ }}{\mathop{a}}\,\frac{2}{43}\)


Bài toán 3: Sắp xếp các phân số dau theo thứ tự tăng dần

\(\begin{align}& a)\frac{7}{36};\frac{24}{36};\frac{13}{36};\frac{1}{36};\frac{43}{36};\frac{36}{36} \\ & b)\frac{-15}{24};\frac{-36}{24};\frac{-2}{24};\frac{-7}{24};\frac{-72}{24};\frac{-97}{74} \\ & c)\frac{-7}{9};\frac{3}{2};\frac{-7}{5};0;\frac{-4}{-5};\frac{9}{11} \\ & d)\frac{-3}{10};\frac{-31}{100};\frac{-297}{1000};\frac{-3056}{10000} \\ \end{align}\)

DẠNG 3: HAI PHÂN SỐ BẰNG NHAU

Bài toán 4: Tìm các số nguyên x và y biết.

\(\begin{align}
& a.\frac{x}{7}=\frac{6}{21} \\
& k.\frac{7}{y}=\frac{21}{-39} \\
& b.\frac{-5}{x}=\frac{20}{28} \\
& l.\frac{x}{8}=\frac{-14}{16} \\
& c.\frac{x}{5}=\frac{6}{-10} \\
& m.\frac{-4}{9}=\frac{y}{9} \\
& d.\frac{3}{x}=\frac{-33}{77} \\
& n.\frac{3}{x}=\frac{6}{-24} \\
& e.\frac{-1}{2}=\frac{x}{60} \\
& o.\frac{y}{15}=\frac{15}{-25} \\
& f.\frac{3}{-4}=\frac{x}{60} \\
& p.\frac{36}{y}=\frac{44}{77} \\
& g.\frac{-2}{3}=\frac{y}{30} \\
& q.\frac{-5}{2}=\frac{x}{12} \\
& h.\frac{2}{5}=\frac{12}{y} \\
& r.\frac{6}{5}=\frac{18}{y} \\
\end{align}\)

Bài toán 5: Tìm các số nguyên x, y, z, t, u biết.

\(\begin{align}
& a.\frac{x}{3}=\frac{4}{y} \\
& k.\frac{-y}{17}=\frac{-13}{-x} \\
& b.\frac{x}{-3}=\frac{4}{y} \\
& l.\frac{11}{x}=\frac{y}{-66} \\
& c.\frac{2}{x}=\frac{y}{-9} \\
& m.\frac{1}{10001}=\frac{1234}{x}=\frac{y}{45674567}=\frac{2345}{t} \\
& d.\frac{x}{7}=\frac{-28}{y} \\
& n.\frac{-6}{10}=\frac{x}{20}=\frac{-51}{y}=\frac{t}{5} \\
& e.\frac{1}{x}=\frac{y}{15} \\
& o.2=\frac{x}{-2}=\frac{6}{y}=\frac{z}{5}=\frac{-8}{t} \\
& f.\frac{-2727}{x}=\frac{y}{232323} \\
& p.\frac{-3}{6}=\frac{x}{-2}=\frac{-18}{y}=\frac{-z}{24} \\
& g.\frac{16}{x}=\frac{y}{36} \\
& q.\frac{-7}{6}=\frac{x}{18}=\frac{-98}{y}=\frac{-14}{z}=\frac{t}{102}=\frac{u}{-78} \\
& h.\frac{-y}{185}=\frac{-60}{x} \\
& r.\frac{4}{3}=\frac{12}{9}=\frac{8}{x}=\frac{y}{21}=\frac{40}{z}=\frac{16}{t}=\frac{u}{111} \\
\end{align}\)


DẠNG 4: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ

Bài toán 6: Tính. (phép cộng hai phân số cùng mẫu)

\(\begin{array}{l}A.\frac{3}{4} + \frac{{ - 5}}{4}\\B.\frac{{ - 6}}{{11}} + \frac{{ - 3}}{{11}}\\C.\frac{7}{8} + \frac{3}{{ - 8}} + \frac{1}{8}\end{array}\)

\(\begin{array}{l}D.\frac{5}{{ - 13}} + \frac{{10}}{{13}}\\E.\frac{{ - 5}}{{21}} + \frac{{26}}{{21}} + \frac{{ - 1}}{{21}}\\F.\frac{3}{{ - 27}} + \frac{{ - 8}}{{27}} + \frac{5}{{27}}\\G.\frac{3}{4} + \frac{{ - 5}}{4} + \frac{{ - 7}}{4}\\H.\frac{7}{{13}} + \frac{5}{{13}}\\I.\frac{{ - 6}}{{11}} + \frac{5}{{ - 11}} + \frac{{ - 2}}{{11}} + \frac{6}{{ - 11}}\end{array}\)

 

Bài toán 7: Tính (phép cộng các phân số khác mẫu số).

\(\begin{align}
& a.\frac{3}{5}+\frac{-1}{3} \\
& l.\frac{-8}{14}+\frac{-45}{54} \\
& b.\frac{-2}{13}+\frac{-11}{26} \\
& m.\frac{-3}{27}+\frac{56}{88} \\
& c.-2+\frac{-5}{8} \\
& n.\frac{-24}{54}+\frac{35}{-126} \\
& d.\frac{3}{30}+\frac{-1}{5} \\
& o.\frac{-5}{12}+\frac{1}{-4} \\
& e.2+\frac{-3}{4} \\
& p.\frac{5}{12}+\frac{-3}{28} \\
& f.\frac{2}{21}+\frac{1}{28} \\
& q.\frac{4}{5}+\frac{2}{3}+\frac{1}{9} \\
& g.\frac{13}{5}+\frac{5}{3} \\
& r.\frac{3}{7}+\frac{11}{14}+\frac{19}{28} \\
& h.\frac{-1}{3}+\frac{7}{4} \\
& t.\frac{5}{6}+\frac{-2}{3}+\frac{1}{12} \\
& i.\frac{-7}{1}+\frac{-3}{4} \\
& u.\frac{3}{17}+\frac{-5}{13}+\frac{-18}{35}+\frac{14}{17}+\frac{17}{-35}+\frac{-8}{13} \\
& k.\frac{18}{24}+\frac{35}{-10} \\
& v.\frac{2}{7}+\frac{-3}{8}+\frac{11}{7}+\frac{1}{3}+\frac{1}{7}+\frac{5}{-8} \\
\end{align}\)

 

Bài toán 8:  Tìm x, biết:

\(\begin{align}
& a)x=\frac{1}{5}+\frac{2}{11} \\
& c)\frac{x}{15}=\frac{3}{5}+\frac{-2}{3} \\
& e)\frac{11}{8}+\frac{13}{6}=\frac{85}{x} \\
& b)x=\frac{1}{3}+\frac{-2}{5} \\
& d)x=\frac{3}{4}+\frac{1}{-12} \\
& f)\frac{x}{14}=\frac{1}{7}+\frac{-3}{14} \\
\end{align}\)

Bài toán 9: Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau:

\(\begin{align}
& a)A=\frac{-3}{17}+\left( \frac{2}{3}+\frac{3}{17} \right) \\
& b)B=\frac{-5}{21}+\left( \frac{-16}{21}+1 \right) \\
& c)C=\left( \frac{-1}{6}+\frac{5}{12} \right)+\frac{7}{12} \\
& d)D=\frac{-5}{7}+\frac{3}{4}+\frac{-1}{5}+\frac{-2}{7}+\frac{1}{4} \\
& e)E=\frac{-3}{31}+\frac{-6}{17}+\frac{1}{25}+\frac{-28}{31}+\frac{-11}{17}+\frac{-1}{5} \\
& f)F=\frac{-4}{12}+\frac{18}{45}+\frac{-6}{9}+\frac{-21}{35}+\frac{6}{30} \\
\end{align}\)

Bài toán 10: Chứng tỏ rằng tổng của các phân số sau đây lớn hơn 1/2

\(B=\frac{1}{12}+\frac{1}{13}+\frac{1}{14}+...+\frac{1}{22}\)

Bài toán 11: Chứng tỏ rằng tổng của các phân số sau đây nhỏ hơn 2:

\(A=\frac{10}{27}+\frac{9}{16}+\frac{11}{34}\)

Bài toán 12: Điền số thích hợp vào ô trống

\(\begin{array}{l}\frac{7}{{30}} + \frac{{13}}{{30}} = ...\\\frac{{11}}{{30}} + \frac{{ - 1}}{{30}} = ...\end{array}\)

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Tham Gia Group Dành Cho Lớp 6 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

  • Bài tập toán đố về phân số(21/11)

    Trong bài viết này, các em sẽ được làm quen với 2 dạng bài tập liên quan đến toán đố về phân số, đó là dạng toán tính số lượng và bài toán năng suất. Với bài toán tính năng suất, các em còn được cung cấp cách giải và công thức tổng quát để giải quyết loại bài tập này. Các bài toán trong đây đều có kèm hướng dẫn để các em tham khảo.

  • 12 dạng bài tập về phân số - phần 3(21/11)

    Bài viết này là phần cuối trong chuỗi 12 dạng bài tập về phân số, cung cấp cho các em các dạng bài tập cơ bản sau cùng về phần kiến thức này, như là tính toán, tìm x liên quan đến hỗn số, số thập phân, tỷ sô phần trăm, tính nhanh, bài toán lời văn, tìm một số khi biết giá trị phân số của nó, vẽ biểu đồ...

  • 12 dạng bài tập về phân số - phần 2(21/11)

    Bài viết là phần tiếp theo của chuỗi bài 12 dạng bài tập về phân số, cung cấp cho các em một số dạng bài tập như làm phép trừ phân số, điền số vào ô trống, tìm x, giải bài toán có lời văn, làm phép nhân - chia phân số...Mỗi dạng lại bao gồm rất nhiều bài tập lẻ để các em luyện tập

  • Một số dạng bài tập về phân số(21/11)

    Bài viết bao gồm các dạng bài tập cơ bản về phân số để các em ôn tập lại chương này như làm phép tính, tìm x, giải bài toán có lời văn...Ngoài ra các em cũng sẽ được rèn luyện khả năng của mình với các bài toán nâng cao hơn như tính biểu thức cồng kềnh,chứng minh phân số tối giản hoặc tìm số nguyên n..

Gửi bài tập - Có ngay lời giải!